Zebularine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một chất tương tự cytidine ổn định về mặt hóa học hiển thị các đặc tính chống khối u. Hoạt động như một chất ức chế tương tự trạng thái chuyển tiếp của cytidine deaminase bằng cách liên kết với kích thước hoạt động như hydrat hóa trị. Cũng cho thấy để ức chế methyl hóa DNA và tăng trưởng khối u cả in vitro và in vivo.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc
Dextroamphetamine
Loại thuốc
Thuốc kích thích thần kinh trung ương.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang uống, dạng phóng thích kéo dài (10 mg; 15 mg; 5 mg); dung dịch uống (5 mg/5 mL); viên uống (10 mg; 15 mg; 2,5 mg; 20 mg; 30 mg; 5 mg; 7,5 mg).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Infliximab
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch, thuốc ức chế yếu tố hoại tử khối u alpha (TNF α).
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền: 100 mg.
Bút tiêm: 120 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Everolimus
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch chọn lọc
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,25 mg; 0,5 mg; 1 mg; 2,5 mg; 5 mg; 10 mg.
Viên nén phân tán: 1 mg; 2 mg; 3 mg; 5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Crofelemer
Loại thuốc
Thuốc điều trị tiêu chảy.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén phóng thích kéo dài: 125 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fosphenytoin
Loại thuốc
Thuốc chống co giật dẫn xuất hydantoin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm: 50 mg/ml; 75 mg/ml.
Sản phẩm liên quan









