Tilarginine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tilarginine đã được nghiên cứu về khoa học cơ bản, điều trị và chẩn đoán bệnh béo phì, tiểu đường loại 2, sinh lý mắt và lưu lượng máu khu vực.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Antithymocyte immunoglobulin (Thỏ)
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 25mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Esomeprazole (Esomeprazol)
Loại thuốc
Thuốc ức chế tiết acid dạ dày (nhóm ức chế bơm proton)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao tan trong ruột (dạng muối magne): 20 mg, 40 mg.
Viên nang (dạng muối magne): 20 mg, 40 mg chứa các hạt bao tan trong ruột.
Cốm pha hỗn dịch uống (dạng muối magne) gói: 10 mg.
Bột đông khô (dạng muối natri), lọ 40 mg, kèm ống dung môi 5 ml hoặc 10 ml để pha tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aprepitant
Loại thuốc
Thuốc đối kháng thụ thể NK1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 40 mg, 80 mg, 125 mg
Bột pha hỗn dịch uống: 125 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flunisolide
Loại thuốc
Glucocorticoid tổng hợp flo hóa
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình xịt khí dung: Flunisolide 80 mcg/mỗi nhát xịt (60 lần xịt trên mỗi ống 5,1 g hoặc 120 lần xịt định lượng trên mỗi ống 8,9 g).
- Bình xịt mũi: Mỗi 25 ml thuốc xịt mũi 0,025% (6,25 mg flunisolide) - 200 nhát xịt/chai.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aminolevulinic acid
Loại thuốc
Thuốc quang hoá trị liệu tại chỗ, thuốc trị ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Gel/thạch bôi ngoài da: 10%
Dung dịch bôi ngoài da: 20%
Bột pha dung dịch uống: 30 mg/ml
Sản phẩm liên quan










