Tecadenoson
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tecadenoson là một chất chủ vận thụ thể thụ thể adenosine A1 chọn lọc mới hiện đang được đánh giá để chuyển đổi nhịp tim nhanh thất nguyên phát (PSVT) sang nhịp xoang. Nó đang được phát triển bởi CV Therapeutics, Inc.
Dược động học:
Tecadenoson chọn lọc kích thích thụ thể adenosine A1. Kích thích thụ thể adenosine A1 làm chậm sự dẫn truyền các xung điện trong nút AV của tim, một khu vực kiểm soát việc truyền các xung điện từ tâm nhĩ đến tâm thất.
Dược lực học:
Tecadenoson là một chất kích thích thụ thể adenosine A1 mới lạ. Adenosine là một hợp chất tự nhiên kích thích tất cả các phân nhóm thụ thể adenosine trong cơ thể, bao gồm cả thụ thể adenosine A2 làm giảm huyết áp. Trong các thử nghiệm phi lâm sàng, tecadenoson đã kích thích chọn lọc thụ thể adenosine A1 trong nút AV và làm chậm tốc độ dẫn điện qua nút AV, làm giảm số lượng xung điện đến tâm thất, mà không ảnh hưởng đến huyết áp. Các nghiên cứu lâm sàng cho đến nay với tecadenoson tiêm tĩnh mạch cho thấy rằng nó có thể làm chậm tốc độ dẫn truyền nút AV bằng cách kích thích chọn lọc thụ thể adenosine A1, và có thể tránh hạ huyết áp bằng cách không kích thích thụ thể adenosine A2. Vì vậy, có thể sử dụng tecadenoson tiêm tĩnh mạch để chuyển bệnh nhân từ PSVT sang nhịp xoang bình thường mà không làm giảm huyết áp hoặc gây ra các tác dụng phụ liên quan đến giãn mạch như đỏ bừng mặt, đánh trống ngực hoặc đau đầu.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Rifapentine
Loại thuốc
Chống lao.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 150mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexamethasone (Dexamethason).
Loại thuốc
Glucocorticoide.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Cồn ngọt: 0,1 mg/ml, 0,5 mg/5 ml.
- Dung dịch uống: 2 mg/5 ml, 0,5 mg/5 ml.
- Viên nén: 0,25 mg, 0,5 mg, 0,75 mg, 1 mg, 2 mg, 4 mg, 6 mg.
- Dung dịch tiêm Dexamethasone natri phosphate: 4 mg/ml, 10 mg/ml tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp, tiêm vào khớp, thương tổn, mô mềm; 24 mg/ml chỉ dùng tiêm tĩnh mạch.
- Hỗn dịch tiêm Dexamethasone acetate: 8 mg/ml, chỉ dùng tiêm bắp, tiêm vào khớp, tiêm vào thương tổn, mô mềm. Tuyệt đối không tiêm tĩnh mạch.
- Thuốc tra mắt: Dung dịch dexamethasone natri phosphate 0,1%.
- Thuốc mỡ: 0,05%, 0,1%.
- Thuốc tai-mũi-họng: Dung dịch nhỏ tai 0,1%, dung dịch phun mũi 0,25%.
- Thuốc dùng ngoài da: Kem 1 mg/1 g.
- Thuốc phun: 10 mg/25 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dabigatran etexilate.
Loại thuốc
Thuốc chống đông, thuốc ức chế thrombin trực tiếp đường uống.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng viên nang cứng, hàm lượng 75 mg, 110 mg và 150 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Curcumin.
Loại thuốc
Thảo dược, là một thành phần hoạt chất chính trong cây nghệ vàng (Curcuma longa).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 500mg.
Sản phẩm liên quan









