Sonidegib
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Sonidegib là một chất ức chế con đường truyền tín hiệu Hedgehog (thông qua sự đối kháng được làm mịn) được phát triển như một tác nhân chống ung thư của Novartis. Nó đã được FDA chấp thuận để điều trị ung thư biểu mô tế bào đáy vào tháng 7 năm 2015 và đang chờ phê duyệt tại EU.
Dược động học:
Con đường nhím có liên quan đến nhiều bệnh ung thư ở người. Sonidegib có hiệu quả ức chế chất điều tiết được gọi là làm mịn (Smo), ngăn chặn con đường nhím hoạt động. Kết quả là, các khối u phụ thuộc vào con đường nhím không thể phát triển. (1)
Dược lực học:
Sonidegib đã được chứng minh là có tác dụng ức chế protein xuyên màng gọi là SMO, có vai trò trong việc truyền tín hiệu Hh. Điều này đã dẫn đến sự ức chế tín hiệu Hh cũng như hoạt động chống độc trong các mô hình động vật khác nhau. Trong một mô hình chuột biến đổi gen của u tế bào đảo, khối lượng khối u đã giảm 95% ở những con chuột được điều trị bằng sonidegib khi so sánh với những con chuột không được điều trị. (2)
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flibanserin
Loại thuốc
Chất chủ vận thụ thể 5-HT 1A và chất đối vận thụ thể 5-HT 2A.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluconazole (fluconazol).
Loại thuốc
Thuốc chống nấm; nhóm azol.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng uống: Viên nén, viên nang 50 mg, 100 mg, 150 mg, 200 mg; lọ 350 mg, 1400 mg bột tinh thể để pha 35 ml hỗn dịch; hỗn dịch uống: 50 mg/5 ml, 200 mg/5 ml.
Dạng tiêm (chỉ dùng để truyền tĩnh mạch): Lọ 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml trong dung dịch dextrose 5%, lọ 50 mg/25 ml, 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml trong dung dịch natri clorid 0,9%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Darbepoetin alfa.
Loại thuốc
Erythropoietin người tái tổ hợp (Thuốc kích thích tạo hồng cầu).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch 10 microgam, 15 microgam, 20 microgam, 30 microgam, 40 microgam, 50 microgam, 60 microgam, 80 microgam, 100 microgam, 130 microgam, 150 microgam, 300 microgam, 500 microgam trong ống tiêm có sẵn thuốc (pre-filled syringe).
- Dung dịch 10 microgam, 15 microgam, 20 microgam, 30 microgam, 40 microgam, 50 microgam, 60 microgam, 80 microgam, 100 microgam, 130 microgam, 150 microgam, 300 microgam, 500 microgam trong bút tiêm có sẵn thuốc (pre-filled pen).
- Dung dịch 25 microgam, 40 microgam, 60 microgam, 100 microgam, 200 microgam, 300 microgam dung dịch tiêm trong lọ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cytarabine (Cytarabin)
Loại thuốc
Chống ung thư, chống chuyển hóa, độc tế bào.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: Ống 100 mg/5 ml và ống 500 mg/10 ml.
Bột đông khô pha tiêm: Lọ 100 mg; 500 mg; 1 g hoặc 2 g (đóng kèm ống dung môi pha tiêm).
Liposom đông khô pha tiêm: Lọ 50 mg/5 ml (đóng kèm ống dung môi pha tiêm).
Sản phẩm liên quan









