Sevelamer
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sevelamer
Loại thuốc
Thuốc điều trị tăng phosphate huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim 800 mg (sevelamer hydrochloride hoặc sevelamer cacbonate).
- Bột pha hỗn dịch uống 2,4 g sevelamer cacbonate.
Dược động học:
Hấp thu
Sevelamer không được hấp thu qua đường tiêu hóa. Các nghiên cứu về dược động chưa được thực hiện ở bệnh nhân suy thận.
Phân bố
Sevelamer liên kết với các axit mật
Thải trừ
Bài tiết qua phân dưới dạng thuốc không được hấp thu, gắn với các ion photphat và axit mật
Dược lực học:
Sevelamer là một polyme, là một chất kết dính phosphat, không chứa kim loại và canxi. Sevelamer chứa nhiều nhóm amin, các amin được proton hóa trong môi trường acid dạ dày, liên kết với các ion tích điện âm như phosphate trong thức ăn. Bằng cách liên kết phosphate trong đường tiêu hóa và làm giảm hấp thu phosphate, sevelamer làm giảm nồng độ phospho trong huyết thanh.
Sevelamer đã được chứng minh là liên kết với các axit mật trên các mô hình động vật và mô hình thực nghiệm. Liên kết axit mật bằng nhựa trao đổi ion là một phương pháp đã được thiết lập tốt trong việc hạ cholesterol trong máu. Trong các thử nghiệm lâm sàng về sevelamer, cả tổng cholesterol và LDL-cholesterol trung bình đều giảm 15-39%. Sự giảm cholesterol đã được quan sát thấy sau 2 tuần điều trị và được duy trì khi điều trị lâu dài. Nồng độ triglycerid, HDL-cholesterol và albumin không thay đổi sau khi điều trị bằng sevelamer.
Sevelamer không chứa canxi và làm giảm tỷ lệ các đợt tăng canxi máu so với những bệnh nhân sử dụng chất kết dính phosphat có chứa canxi. Tác động của sevelamer đối với phospho và canxi đã được chứng minh là được duy trì trong suốt một nghiên cứu với thời gian theo dõi một năm. Thông tin này thu được từ các nghiên cứu sử dụng sevelamer hydrochloride.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dyclonine
Loại thuốc
Thuốc gây tê tại chỗ và giảm đau.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên ngậm: 1,2mg; 2mg; 3mg.
Dung dịch dùng tại chỗ: 0,5%, 1%.
Dạng xịt: 0,1% (phối hợp glycerin 33%).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon alfa - n1 (thuốc đã ngưng lưu hành).
Loại thuốc
Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm chứa 3, 5, 10 MU/1 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Capecitabine (capecitabin)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, tiền chất của fluorouracil.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 150 mg, 500 mg
Tên thuốc gốc
Yếu tố đông máu IX tái tổ hợp hoặc Nonacog Alfa
Loại thuốc
Thuốc chống xuất huyết
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột pha tiêm: 250 IU, 500 IU, 1000 IU, 1500 IU, 2000 IU, 3000 IU.
Sản phẩm liên quan









