Rubidium Rb-82
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Thuốc tiêm rubidium clorua Rb-82 là một dung dịch nonpyrogenic vô trùng của rubidium Rb 82 clorua. Nó được chỉ định cho hình ảnh Chụp cắt lớp phát xạ Positron (PET) của cơ tim trong điều kiện nghỉ ngơi hoặc căng thẳng dược lý để đánh giá tưới máu cơ tim khu vực ở bệnh nhân trưởng thành bị nghi ngờ hoặc mắc bệnh mạch vành hiện có.
Dược động học:
Rb-82 tương tự như ion kali (K +) trong hành vi sinh hóa của nó và được chiết xuất nhanh chóng bởi cơ tim tỷ lệ thuận với lưu lượng máu. Rb + tham gia vào các bơm trao đổi ion natri-kali (Na + / K +) có trong màng tế bào. Sự hấp thu nội bào của Rb-82 đòi hỏi phải duy trì độ dốc ion trên màng tế bào. Phóng xạ Rb-82 được tăng lên trong cơ tim khả thi phản ánh sự lưu giữ nội bào, trong khi chất đánh dấu được loại bỏ nhanh chóng từ mô hoại tử hoặc nhồi máu.
Dược lực học:
Trong các nghiên cứu ở người, hoạt động của cơ tim đã được ghi nhận trong vòng một phút đầu tiên sau khi tiêm Rb-82 tiêm tĩnh mạch ngoại biên. Khi các vùng nhồi máu hoặc thiếu máu cục bộ xuất hiện trong cơ tim, chúng sẽ được nhìn thấy trong vòng 2-7 phút sau khi tiêm là thiếu photon, hoặc lạnh, một khu vực trên quét cơ tim. Ở những bệnh nhân bị giảm chức năng tim, việc truyền liều tiêm từ vị trí tiêm truyền ngoại biên đến cơ tim có thể bị trì hoãn Lưu lượng máu đưa Rb-82 đến tất cả các khu vực của cơ thể trong lần lưu thông đầu tiên. Theo đó, sự hấp thu có thể nhìn thấy cũng được quan sát thấy ở các cơ quan có mạch máu cao khác, chẳng hạn như thận, gan, lá lách và phổi.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acid Alginic
Loại thuốc
Thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng và trào ngược dạ dày - thực quản
Dạng thuốc và hàm lượng
- Hỗn dịch uống: Natri alginat (1000mg) + Kali hydro cacbonat (200mg); Natri Bicacbonat (133,5 mg) + Natri Alginate (250 mg) + Canxi cacbonat (80 mg); Natri alginat (500 mg) + natri bicarbonat (213mg) + canxi cacbonat (325 mg); 500 mg natri alginat, 267 mg natri bicarbonat và 160 mg canxi cacbonat cho mỗi liều 10 ml.
- Viên nén nhai: Natri alginat (500 mg) + kali bicarbonat (100 mg); natri alginat (250 mg) + natri bicacbonat (106,5 mg) + canxi cacbonat (187,5 mg).
- Bột uống: natri alginat (225 mg) + magie alginat (87,5 mg).
- Viên nén: natri alginat 250 mg, natri hydro cacbonat 133,5 mg, canxi cacbonat 80 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alefacept
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch; protein tái tổ hợp từ người.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: Lọ chứa 7,5 mg alefacept để tiêm bắp và 15 mg alefacept để tiêm tĩnh mạch.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất):
Bifonazole
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem chứa 1% bifonazole.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Domperidone (Domperidon)
Loại thuốc
Thuốc chống nôn/thuốc đối kháng dopamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 10 mg.
- Hỗn dịch uống: 30 mg/30 ml.
- Thuốc đạn: 30 mg.
- Ống tiêm: 10 mg/2 ml.
- Cốm sủi: 10 mg/gói.
Sản phẩm liên quan









