Prednisolone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Prednisolone
Loại thuốc
Thuốc chống viêm corticosteroid; glucocorticoid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1 mg, 5 mg.
Viên nén phân tán: 5 mg, 10 mg, 15 mg, 30 mg.
Nang: 5 mg.
Dung dịch uống, lọ 5 mg/5 ml, 15 mg/5 ml.
Hỗn dịch tiêm (prednisolone acetat), lọ 25 mg/ml.
Dung dịch nhỏ mắt (prednisolone natri phosphat) 1%.
Hỗn dịch nhỏ mắt (prednisolone acetat), lọ 5 ml 1%.
Dược động học:
Hấp thu
Prednisolone đường uống đạt Cmax là 113 - 1343ng/ml với Tmax là 1,0 - 2,6 giờ.Prednisolone đường uống có khả dụng sinh học khoảng 70%.
Phân bố
Sự gắn kết với protein của Prednisolone rất thay đổi, dao động từ 65 - 91% ở những bệnh nhân khỏe mạnh.
Chuyển hóa
Prednisolone được chuyển hóa thuận nghịch chủ yếu ở gan, thành prednisone.
Thải trừ
Prednisolone được thải trừ qua nước tiểu trên 98%.
Dược lực học:
Prednisolone là một steroid vỏ thượng thận tổng hợp với các đặc tính chủ yếu của một glucocorticoid. Một số đặc tính này tạo ra tác dụng sinh lý của glucocorticoid nội sinh. Các tác dụng của prednisolone là do đặc tính glucocorticoid. Glucocorticoid ức chế quá trình apoptosis của bạch cầu trung tính và quá trình khử phân bào; chúng ức chế phospholipase A2, làm giảm sự hình thành các dẫn xuất axit arachidonic; chúng ức chế NF-Kappa B và các yếu tố phiên mã gây viêm khác; chúng thúc đẩy các gen chống viêm như interleukin-10.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acetylcysteine
Loại thuốc
Thuốc tiêu chất nhày; thuốc giải độc (quá liều paracetamol)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 200 mg.
- Gói thuốc bột: 200 mg.
- Dung dịch thuốc hít qua miệng, thuốc nhỏ vào khí quản và thuốc uống: 100 mg/ml, 200 mg/ml.
- Dung dịch tiêm đậm đặc: 200 mg/ml để pha dịch truyền.
- Thuốc nhỏ mắt: Acetylcystein 5%, hypromelose 0,35%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cytarabine (Cytarabin)
Loại thuốc
Chống ung thư, chống chuyển hóa, độc tế bào.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: Ống 100 mg/5 ml và ống 500 mg/10 ml.
Bột đông khô pha tiêm: Lọ 100 mg; 500 mg; 1 g hoặc 2 g (đóng kèm ống dung môi pha tiêm).
Liposom đông khô pha tiêm: Lọ 50 mg/5 ml (đóng kèm ống dung môi pha tiêm).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fludarabine (fludarabin phosphate).
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư loại chống chuyển hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 50 mg bột đông khô để pha với nước cất tiêm thành dung dịch 25 mg/ml.
Lọ hoặc ống tiêm 2 ml dung dịch 25 mg/ml.
Sản phẩm liên quan










