Phentolamine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phentolamine (phentolamin).
Loại thuốc
Thuốc đối kháng alpha-adrenergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ tiêm tĩnh mạch và tiêm bắp, chứa phentolamine mesylate 5 mg và manitol 25 mg, dưới dạng đông khô, vô khuẩn.
Dược động học:
Hấp thu
Phentolamine đường tĩnh mạch có thời gian khởi phát nhanh và kéo dài trong 15 - 30 phút. Khi tiêm bắp, tác dụng xuất hiện trong vòng 15 - 20 phút và kéo dài trong 30 - 45 phút.
Phân bố
Không biết liệu phentolamine có được phân bố qua sữa hay không.
Chuyển hóa
Phentolamine được chuyển hoá qua gan.
Thải trừ
Thời gian bán thải của thuốc sau khi tiêm tĩnh mạch là 19 phút. Khoảng 13% liều tiêm tĩnh mạch được thải qua nước tiểu dưới dạng không đổi.
Dược lực học:
Phentolamine, một dẫn chất imidazolin, là một thuốc đối kháng cạnh tranh thụ thể alpha-adrenergic, có ái lực như nhau với thụ thể alpha1 và alpha2. Thuốc gây phong bế alpha-adrenergic trong thời gian tương đối ngắn và không hoàn toàn. Thuốc gây giãn mạch ngoại vi và làm giảm sức cản ngoại vi, chủ yếu do trực tiếp làm giãn cơ trơn mạch, nhưng cũng do tác dụng chẹn alpha adrenergic gây giãn mạch. Phentolamine cũng kích thích thụ thể beta adrenergic và làm tăng tác dụng co cơ tim, làm tăng nhịp tim và tăng cung lượng tim. Phentolamine cũng có thể phong bế những thụ thể 5-HT và gây giải phóng histamin từ các dưỡng bào. Ngoài ra, phentolamine còn phong bế kênh K+. Phentolamine kích thích cơ trơn dạ dày - ruột, tác dụng này được đối kháng bởi atropin, và nó cũng làm tăng tiết acid dạ dày.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Leflunomide (Leflunomid)
Loại thuốc
Thuốc điều hòa miễn dịch kháng viêm khớp làm thay đổi bệnh do tác dụng chống viêm và ức chế miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 10 mg, 20 mg, 100 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Crotamiton
Loại thuốc
Thuốc diệt ghẻ và trị ngứa, dùng ngoài.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem: 10%, tuýp 15g, 20g, 30 g, 40 g, 60 g, 100 g.
Hỗn dịch dùng ngoài 10%, lọ 100 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clonidine
Loại thuốc
Thuốc chủ vận chọn lọc alpha 2-adrenergic. Thuốc chống tăng huyết áp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm: 100 mcg/ml (10 ml).
- Hệ điều trị qua da: 0,1 mg/24 giờ (2,5 mg/3,5 cm2); 0,2 mg/24 giờ (5 mg/7 cm2); 0,3 mg/24 giờ (7,5 mg/10,5 cm2).
- Viên nén: 0,1 mg; 0,2 mg; 0,3 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Apomorphine
Loại thuốc
Thuốc điều trị Parkinson, thuốc chủ vận dopaminergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm dưới da: 10 mg/ml.
Phim đặt dưới lưỡi: 10mg, 15mg, 20mg, 25mg, 30mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluticasone furoate
Loại thuốc
Corticosteroid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Hỗn dịch xịt mũi: 27,5 mcg fluticasone furoate/liều.
- Thuốc bột để hít cố định liều: 250 mcg/liều, 100 mcg/liều.
Sản phẩm liên quan








