Patupilone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Epothilone B là một macrolide 16 thành viên bắt chước tác dụng sinh học của taxol.
Dược động học:
Cơ chế chính của lớp epothilone là ức chế chức năng vi ống. Các vi ống rất cần thiết cho sự phân chia tế bào và do đó epothilone ngăn chặn các tế bào phân chia đúng cách. Epothilone B có tác dụng sinh học tương tự như taxol cả trong ống nghiệm và trong tế bào nuôi cấy. Điều này là do họ chia sẻ cùng một trang web ràng buộc, cũng như mối quan hệ ràng buộc với vi ống. Giống như taxol, epothilone B liên kết với tiểu đơn vị dị vòng αβ-tubulin. Khi được gắn kết, tốc độ phân ly αβ-tubulin giảm, do đó ổn định các vi ống. Hơn nữa, epothilone B cũng đã được chứng minh là tạo ra sự trùng hợp tubulin thành các vi ống mà không có sự hiện diện của GTP. Điều này được gây ra bởi sự hình thành các bó vi ống trong toàn bộ tế bào chất. Cuối cùng, epothilone B cũng gây ra sự bắt giữ chu kỳ tế bào ở giai đoạn chuyển tiếp G2-M, do đó dẫn đến độc tế bào và cuối cùng là apoptosis tế bào.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Spectinomycin
Loại thuốc
Kháng sinh (aminocyclitol)
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ bột pha tiêm chứa spectinomycin hydroclorid tương đương 2 g spectinomycin.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ergoloid mesylate
Loại thuốc
Hỗn hợp tác nhân trên thần kinh trung ương.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên uống 1 mg.
Betaine là một nhà tài trợ nhóm methyl có chức năng trong chu trình trao đổi chất bình thường của methionine và làm giảm homocystin niệu ở những bệnh nhân mắc các sai sót bẩm sinh về chuyển hóa methionine. Tại Hoa Kỳ, betaine được phân phối dưới tên thương hiệu Cystadane® bởi Rare Ther Therututics. Nhiều báo cáo đã chỉ ra rằng hiệu quả điều trị của betaine bị hạn chế, và không làm giảm mức độ tHcy hoặc ngăn ngừa các triệu chứng lâm sàng [2].
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefotetan.
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh, kháng sinh nhóm β-lactam.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 1 g/50 ml, 2 g/50 ml, 10 g/100 ml.
Bột pha tiêm (cefotetan dinatri): 1 g, 2 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hexachlorophene
Loại thuốc
Chất khử trùng bisphenol clo
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng nhũ tương 3%
Sản phẩm liên quan





