Obiltoxaximab
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Obiltoxaximab
Loại thuốc
Kháng thể đơn dòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc pha tiêm 100 mg/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Dược động học của obiltoxaximab là tuyến tính trong phạm vi liều từ 4 mg/kg (0,25 lần so với liều khuyến cáo thấp nhất) đến 16 mg/kg sau khi tiêm tĩnh mạch một lần ở người khỏe mạnh.
Sau khi tiêm tĩnh mạch một lần obiltoxaximab 16 mg/kg ở người khỏe mạnh, nam và nữ, Cmax và AUCinf trung bình lần lượt là 400 ± 91,2 mcg/mL và 5170 ± 1360 mcg.ngày/mL.
Phân bố
Thể tích phân bố ở trạng thái ổn định trung bình của obiltoxaximab là 79,7 ± 19,2 ml/kg và lớn hơn thể tích huyết tương, cho thấy một số phân bố ở mô.
Chuyển hóa
Không có nghiên cứu chuyển hóa chính thức nào được thực hiện với obiltoxaximab.
Tuy nhiên, việc bố trí các kháng thể đơn dòng thường liên quan đến sự phân bố ra ngoài không gian mạch máu với khả năng hấp thu vào các mô, và sự dị hóa bởi các protease thành các peptit nhỏ và acid amin sau đó được kết hợp vào nhóm nội sinh hoặc bài tiết ra ngoài.
Thải trừ
Thời gian bán thải của obiltoxaximab là khoảng 20 ngày. Giá trị thanh thải obiltoxaximab trung bình là 3,35 ± 0,932 ml/d/kg và nhỏ hơn nhiều so với mức lọc cầu thận, cho thấy hầu như không có sự thanh thải obiltoxaximab ở thận.
Dược lực học:
Obiltoxaximab là một kháng thể đơn dòng liên kết với kháng nguyên bảo vệ (PA) của B.anthracis. Obiltoxaximab ức chế sự liên kết của PA với các thụ thể tế bào của nó, ngăn chặn sự xâm nhập nội bào của yếu tố gây chết người bệnh than và yếu tố phù nề, các thành phần độc tố enzym chịu trách nhiệm về tác động gây bệnh của độc tố bệnh than.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexibuprofen
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 200 mg, 300 mg, 400 mg.
Viên nang: 200 mg, 300 mg, 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluticasone (Fluticason)
Loại thuốc
Corticosteroid dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Kem 0,05%, thuốc mỡ 0,005%, thuốc xịt mũi 0,05%.
- Thuốc phun sương dùng để hít môi liều: 44 mcg, 110 mcg và 220 mcg Futicasone Propionate.
- Thuốc bột để hít liều cố định: 50 mcg/liều, 100 mcg/liều, 250 mcg/liều; thuốc bột để hít có Salmeterol Xinafoat: 100 mcg Fluticasone và 50 mcg salmeterol xinafoat; 250 mcg fluticasone và 50 mcg salmeterol xinafoate, 500 mcg fluticasone và 50 mcg salmeterol xinafoat.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hyaluronidase
Loại thuốc
Enzym
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô để tiêm, đóng ống 150 và 1500 đvqt.
Dung dịch tiêm: 150 đvqt/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydroxyzine (hydroxyzin)
Loại thuốc
Kháng histamin, chống nôn, chống ngứa, làm dịu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 25 mg, 50 mg, 100 mg
Hỗn dịch: 25 mg/5 ml
Sirô: 10 mg/5 ml
Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg
Thuốc tiêm: 25 mg/ml, 50 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dactinomycin
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư (thuộc nhóm kháng sinh chống ung thư).
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: 500 microgam dactinomycin để hòa tan trong 1,1 ml nước vô khuẩn để tiêm không có các chất bảo quản
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Digoxin Immune Fab
Loại thuốc
Thuốc giải độc digoxin, phân đoạn Fab globulin miễn dịch có khả năng gắn với digoxin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ bột pha tiêm 38 mg
Lọ bột pha tiêm 40 mg
Sản phẩm liên quan









