NRP409
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
NRP409 là hoóc môn triiodothyronine (T3), đang được New River Dược phẩm nghiên cứu để điều trị cho bệnh nhân suy giáp nguyên phát.
Dược động học:
NRP409 được coi là hoạt động giống như hormone tuyến giáp thyroxine nội sinh (T 4 , một dẫn xuất tyrosine được tiêm tetra-iodine). Ở gan và thận, T 4 được chuyển thành T 3 , chất chuyển hóa hoạt động. Để tăng khả năng hòa tan, các hormon tuyến giáp gắn với các protein liên kết với hormone tuyến giáp, globulin gắn với thyroxin và prealbumin gắn với thyroxin (transthyretin). Vận chuyển và liên kết với các thụ thể hormone tuyến giáp trong tế bào chất và nhân sau đó diễn ra. Do đó, bằng cách hoạt động như một sự thay thế cho thyroxine tự nhiên, các triệu chứng thiếu hụt thyroxine được giảm bớt.
Dược lực học:
Công ty đang hy vọng rằng NRP409 sẽ đánh dấu một sự cải thiện đáng kể về HRT tuyến giáp bằng cách giảm sự thay đổi của lượng hormone hoạt động mạnh hơn, đồng thời giảm nguy cơ an toàn liên quan đến các liệu pháp dựa trên T3 khác.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hepatitis B immune globulin
Loại thuốc
Thuốc chống độc và globulin miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch: 50 mg/1 ml; 312 IU/1 ml; 1,5 đơn vị/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clobetasol
Loại thuốc
Corticosteroid tác dụng tại chỗ nhóm 1 (tác dụng mạnh nhất).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dùng dưới dạng clobetasol propionate.
Thuốc kem, thuốc mỡ, thuốc gel, thuốc bọt, dung dịch bôi: 0,05% trong tuyp, ống vỏ nhôm hoặc vỏ nhựa 15, 30, 45, 60 g (hoặc ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefradine (cefradin, cephradine)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc được dùng dưới dạng cefradine khan, cefradine monohydrat hoặc cefradine dihydrat. Hàm lượng và liều lượng biểu thị theo cefradine khan
Viên nang hoặc viên nén: 250 mg, 500 mg
Bột hay cốm: 250 mg
Siro pha dịch treo để uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml
Bột pha tiêm: 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g; có chứa natri carbonat hay arginin làm chất trung hòa
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexpanthenol
Loại thuốc
Vitamin tan trong nước, vitamin nhóm B (vitamin B5).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 100 mg.
- Thuốc tiêm: 250 mg/ml (ống tiêm 2 ml).
- Kem bôi tại chỗ: 2%, 5%.
- Thuốc phun bọt: 4,63g/ 100g bọt thuốc.
- Dung dịch tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch: 500 mg (ống 2 ml).
- Dịch truyền tĩnh mạch: Phối hợp với các vitamin khác, chất điện giải.
- Gel nhỏ mắt: 5% (50mg/g).
- Thuốc mỡ bôi da: 5%, tuýp 750 mg, 1 g.
Sản phẩm liên quan








