Meticillin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một trong những penicillin có khả năng kháng penicillinase nhưng nhạy cảm với protein gắn với penicillin. Nó bị bất hoạt bởi axit dạ dày nên được tiêm bằng cách tiêm. [PubChem]
Dược động học:
Giống như các kháng sinh beta-lactam khác, meticillin hoạt động bằng cách ức chế sự tổng hợp của thành tế bào vi khuẩn. Nó ức chế liên kết chéo giữa các chuỗi polymer peptidoglycan tuyến tính tạo nên thành phần chính của thành tế bào của vi khuẩn gram dương. Nó thực hiện điều này bằng cách liên kết và ức chế cạnh tranh enzyme transpeptidase được sử dụng bởi vi khuẩn để liên kết chéo peptide (D-alanyl-alanine) được sử dụng trong tổng hợp peptidogylcan.
Dược lực học:
Meticillin (INN, BAN) hoặc methicillin (USAN) là một loại kháng sinh beta-lactam phổ hẹp thuộc nhóm penicillin. Nó không còn được sử dụng lâm sàng. Vai trò của nó trong trị liệu đã được thay thế phần lớn bằng flucloxacillin và dicloxacillin, tuy nhiên thuật ngữ Staphylococcus aureus (MRSA) kháng methicillin tiếp tục được sử dụng để mô tả các chủng Staphylococcus aureus kháng tất cả các loại penicillin.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Secobarbital
Loại thuốc
Nhóm thuốc an thần - dẫn xuất của Axit Barbituric.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang Natri Secobarbital 100mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Crisaborole
Loại thuốc
Thuốc chống viêm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ: 2%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Conjugated estrogens (Estrogen liên hợp).
Loại thuốc
Estrogen, hormone sinh dục nữ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên 0,625 mg, 1,25 mg.
- Bột tiêm 25 mg/lọ cùng với dung môi 5 ml.
- Estrogen liên hợp USP (Biệt dược Premarin): Viên 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg, 0,9 mg, 1,25 mg. Thuốc tiêm 25 mg.
- Estrogen liên hợp A, tổng hợp (Biệt dược Ceneston): Viên bọc 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg.
- Estrogen liên hợp B, tổng hợp: Viên 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg, 1,25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Brimonidine tartrate (Brimonidin tartrat).
Loại thuốc
Thuốc chủ vận chọn lọc alpha2-adrenergic. Thuốc điều trị glaucom.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch thuốc nhỏ mắt: Lọ 5 ml brimonidine tartrate 0,2 %; Lọ 7,5 ml brimonidine tartrate 0,025 %.
- Hỗn dịch thuốc nhỏ mắt: Lọ 5 ml brimonidine tartrate 0,2 %).
- Gel dùng ngoài 3 mg/g (0,33%).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ebastine (Ebastin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 10 mg, 20 mg.
Viên nén phân tán trong miệng 10 mg.
Hỗn dịch uống 5 mg/5 mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Betamethasone (Betamethason)
Loại thuốc
Glucocorticoid
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,5 mg, 0,6 mg
Thuốc tiêm: 4 mg/mL
Thuốc dạng cream: 0,05%, 0,1%
Thuốc mỡ, gel: 0,05%; 0,1%
Sirô: 0,6 mg/5 mL
Dung dịch thụt: 5 mg/100 mL
Sản phẩm liên quan








