Mephentermine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mephentermine
Loại thuốc
Thuốc vận mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm bắp/tiêm truyền: 30 mg/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Thời gian tác dụng khởi phát của mephentermine là 5 đến 15 phút với liều tiêm cơ bắp, và ngay lập tức với liều tiêm tĩnh mạch. Thời gian gây tác dụng của mephentermine là 4 giờ với liều tiêm bắp và 30 phút với liều tiêm tĩnh mạch.
Phân bố
Chưa có báo cáo.
Chuyển hóa
Mephentermine chuyển hóa qua gan bởi quá trình N-demethyl hóa và sau đó là p-hydroxyl hóa.
Thải trừ
Thời gian bán thải là 17 đến 18 giờ. Thải trừ qua nước tiểu (dưới dạng không đổi và chất chuyển hóa); nhanh hơn trong nước tiểu có tính axit.
Dược lực học:
Mephentermine là một chất chủ vận thụ thể alpha adrenergic, nhưng cũng hoạt động gián tiếp bằng cách giải phóng norepinephrine nội sinh. Cung lượng tim, huyết áp tâm thu và tâm trương thường tăng.
Sự thay đổi nhịp tim có thể thay đổi, tùy thuộc vào mức độ của giai điệu phế vị. Đôi khi tác dụng của mạch máu có thể là giãn mạch.
Liều lượng lớn có thể làm suy nhược cơ tim hoặc tạo ra các tác động lên hệ thần kinh trung ương (CNS). Nó được sử dụng để duy trì huyết áp ở trạng thái hạ huyết áp, như sau khi gây tê tủy sống.
Mặc dù tác dụng kích thích trung tâm của mephentermine ít hơn nhiều so với amphetamine, nhưng việc sử dụng nó có thể dẫn đến sự phụ thuộc vào loại amphetamine.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Enoxacin (Enoxacin sesquihydrate)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm fluoroquinolon.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 200 mg, 400mg.
Enoxacin đã ngưng sản xuất trên thị trường ở Mĩ.
Fluoroquinolon được cân nhắc sử dụng hạn chế và đang chờ quyết định cuối cùng của Ủy ban Châu Âu.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bisacodyl.
Loại thuốc
Thuốc nhuận tràng kích thích.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên bao tan trong ruột: 5 mg.
- Viên nén: 5 mg.
- Viên đạn đặt trực tràng: 5 mg, 10 mg.
- Hỗn dịch dùng cho trẻ em: 5 mg.
- Hỗn dịch để thụt: 10 mg/30 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bumetanide
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu quai
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,5 mg, 1 mg, 2 mg
Dung dịch tiêm 0,25 mg/ ml
Sản phẩm liên quan









