Hydroxyethyl cellulose
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydroxyethylcellulose
Loại thuốc
Nước mắt nhân tạo
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt: 78 mg, 0,44%.
Dược động học:
Hấp thu
Do tác động tại chỗ nên đặc tính dược đông của thuốc chưa được ghi nhận.
Phân bố
Chưa được ghi nhận.
Chuyển hóa
Chưa được ghi nhận.
Thải trừ
Chưa được ghi nhận.
Dược lực học:
Hydroxyethylcellulose là một dẫn xuất polysaccharide có đặc tính làm dày gel, nhũ hóa, tạo bong bóng, giữ nước và ổn định nên thường được sử dụng như một thành phần trong các dược phẩm nhãn khoa như dung dịch nước mắt nhân tạo và chất hỗ trợ trong các công thức thuốc tại chỗ để tạo điều kiện thuận lợi cho việc phân phối thuốc có đặc tính kỵ nước.
Hydroxyethylcellulose là hợp chất cao phân tử giúp tăng cường độ nhờn, ngăn ngừa thành phần nước trong nước mắt bốc hơi, duy trì độ ẩm.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Imipenem và thuốc ức chế enzyme
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm beta-lactam
Thành phần
Imipenem, cilastatin
Imipenem, relebactam
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng thuốc bột để pha tiêm:
- Tiêm bắp: Imipenem 500 mg và cilastatin 500 mg; imipenem 750 mg và cilastatin 750 mg.
- Tiêm tĩnh mạch: Imipenem 250 mg và cilastatin 250 mg; imipenem 500 mg và cilastatin 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cloxacillin.
Loại thuốc
Penicillin kháng penicillinase.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang: 250 mg, 500 mg;
- Dung dịch uống: Lọ 125 mg cloxacilin natri để pha dung dịch uống 125 mg/5 ml;
- Bột pha tiêm: Lọ 250 mg, 500 mg bột vô trùng để pha tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Decamethonium bromide.
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ xương.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Curcumin.
Loại thuốc
Thảo dược, là một thành phần hoạt chất chính trong cây nghệ vàng (Curcuma longa).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 500mg.
Sản phẩm liên quan











