Etelcalcetide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Etelcalcetide là một loại thuốc calcimimetic để điều trị cường cận giáp thứ phát ở bệnh nhân chạy thận nhân tạo. Etelcalcetide đã được phê duyệt (tên thương mại Parsabiv) để điều trị cường cận giáp thứ phát (HPT) ở bệnh nhân trưởng thành mắc bệnh thận mãn tính (CKD) khi chạy thận nhân tạo vào tháng 2/2017.
Dược động học:
Etelcalcetide là một tác nhân calcimimetic điều chỉnh allosterically thụ thể cảm giác canxi (CaSR). Etelcalcetide liên kết với CaSR và tăng cường kích hoạt thụ thể bằng canxi ngoại bào. Kích hoạt CaSR trên các tế bào trưởng tuyến cận giáp làm giảm bài tiết PTH.
Dược lực học:
Sau một liều tiêm tĩnh mạch duy nhất của etelcalcetide, nồng độ PTH giảm trong vòng 30 phút sau liều. Trong nghiên cứu đơn liều, mức độ và thời gian giảm PTH tăng lên khi tăng liều. Giảm nồng độ PTH tương quan với nồng độ etelcalcetide huyết tương ở bệnh nhân chạy thận nhân tạo. Việc giảm PTH dẫn đến giảm canxi và suy giảm nồng độ phosphate sau lọc máu. Hiệu quả của việc giảm mức PTH được duy trì trong suốt thời gian dùng thuốc 6 tháng khi etelcalcetide được tiêm bằng bolus tiêm tĩnh mạch ba lần một tuần.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Butabarbital
Loại thuốc
Thuốc an thần
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 15mg, 30mg, 50mg, 100mg.
Dung dịch uống: 30mg/5ML.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benazepril.
Loại thuốc
Thuốc ức chế men chuyển angiotensin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 5 mg; 10 mg; 20 mg; 40 mg.
Một chất ức chế cholinesterase không thể đảo ngược với các hành động tương tự như của echothiophate. Nó là một miotic mạnh mẽ được sử dụng chủ yếu trong điều trị bệnh tăng nhãn áp. Hơi của nó rất độc và khuyến cáo chỉ sử dụng các giải pháp trong dầu arachis trong điều trị. (Từ Martindale, Dược điển phụ, lần thứ 29, tr1330)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amitriptyline (amitriptylin)
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm ba vòng
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg.
- Dung dịch uống: 10 mg/5ml, 25 mg/5ml, 50 mg/5ml.
- Thuốc tiêm: 10 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amoxicillin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm Beta-lactam, Aminopenicilin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 250 mg, 500 mg Amoxicillin.
Viên nén: 125 mg, 250 mg, 500 mg và 1 g Amoxicillin.
Bột để pha hỗn dịch uống: Gói 125 mg, 250 mg Amoxicillin để pha 5 ml hỗn dịch.
Bột pha tiêm: Lọ 500 mg và 1 g Amoxicillin.
Sản phẩm liên quan








