Daclizumab
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Daclizumab
Loại thuốc
Điều hòa miễn dịch, kháng thể đơn dòng kháng thụ thể interleukin-2 (IL-2) được nhân bản hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch bơm tiêm chứa sẵn, tiêm dưới da 150mg/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Sinh khả dụng tuyệt đối tiêm dưới da xấp xỉ 90%. Nồng độ đỉnh trong huyết thanh xảy ra trong 5–7 ngày sau khi tiêm thuốc Daclizumab dưới da.
Nồng độ ở trạng thái ổn định đạt được bằng liều thứ tư sau khi dùng hàng tháng; sự tích lũy toàn thân của thuốc là 2,5 lần.
Phân bố
Phân phối vào sữa ở khỉ, không biết có được phân phối vào sữa mẹ hay không.
Chuyển hóa và Thải trừ
Được cho là được dị hóa thành peptit và axit amin theo cách tương tự như IgG nội sinh.
Thời gian bán thải khoảng 21 ngày.
Dược lực học:
Daclizumab là kháng thể đơn dòng được nhân bản hóa gắn đặc hiệu với tiểu đơn vị α (CD25) của thụ thể IL-2 với ái lực cao. Mặc dù cơ chế chính xác trong đa xơ cứng chưa được làm sáng tỏ đầy đủ, nhưng được cho là liên quan đến việc điều chỉnh sự hoạt hóa qua trung gian IL-2 của tế bào lympho thông qua việc gắn kết daclizumab với CD25.
Ngoài tác dụng ức chế trực tiếp trên các tế bào lympho T hoạt hóa biểu hiện CD25, dường như còn gây ra nhiều tác dụng miễn dịch khác bao gồm việc mở rộng các tế bào tiêu diệt tự nhiên NK bright CD56 điều hòa miễn dịch.
Sự gia tăng các tế bào NK bright CD56 có liên quan đến việc giảm hoạt động viêm não ở bệnh nhân đa xơ cứng.
Các tác dụng miễn dịch quan trọng khác về mặt lâm sàng bao gồm ức chế sự hoạt hóa tế bào T đặc hiệu với kháng nguyên bởi các tế bào đuôi gai và giảm các tế bào cảm ứng mô lympho tiền viêm.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcifediol
Loại thuốc
Thuốc tương tự vitamin D
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 20 microgam, 50 microgam.
- Dung dịch uống: Lọ 10 ml dung dịch trong propylenglycol (1 ml = 30 giọt; 1 giọt = 5 microgam calcifediol).
- Dung dịch uống: 15 mg/100 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pegfilgrastim
Loại thuốc
Chất kích thích miễn dịch, yếu tố kích thích tạo bạch cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 6mg/0,6ml trong bơm tiêm đóng sẵn.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phenelzine
Loại thuốc
Chống trầm cảm MAOI (ức chế monoamine oxidase)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nén bao phim 15 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pheniramine
Loại thuốc
Thuốc kháng hisamine thế hệ I.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng đơn chất
- Viên nén: Pheniramine maleate 25mg; 50mg.
- Dung dịch tiêm: Pheniramine maleate 22.75mg/2mL; 22.75mg/10mL.
Dạng phối hợp
- Viên nén pheniramine maleate/ phenylephrine hydrochloride 17mg/10mg.
- Dung dịch nhỏ mắt pheniramine maleate/ naphazoline hydrochloride: 0.315%/0.027% thể tích 5ml và 15ml; 0.3%/0.025% thể tích 5ml và 15ml; 0.3%/0.027% thể tích 15ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Leflunomide (Leflunomid)
Loại thuốc
Thuốc điều hòa miễn dịch kháng viêm khớp làm thay đổi bệnh do tác dụng chống viêm và ức chế miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 10 mg, 20 mg, 100 mg
Sản phẩm liên quan









