Colesevelam
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Colesevelam
Loại thuốc
Nhựa gắn acid mật
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 625 mg.
Bột pha hỗn dịch uống 3,75 gam.
Dược động học:
Hấp thu
Không hấp thu qua đường tiêu hóa.
Đáp ứng điều trị tối đa thường xảy ra trong vòng 2 tuần và duy trì trong thời gian dài (≥ 50 tuần).
Phân bố
Colesevelam hydrochloride không được hấp thu, và do đó, sự phân phối bị giới hạn ở đường tiêu hóa.
Chuyển hóa
Không bị chuyển hóa.
Thải trừ
Liên kết với các axit mật trong ruột và tạo thành phức hợp không bị hấp thụ và thải ra ngoài theo phân.
Dược lực học:
Cơ chế hoạt động của colesevelam đã được đánh giá trong một số nghiên cứu in-vitro và in-vivo. Những nghiên cứu này đã chứng minh rằng colesevelam liên kết với các axit mật, bao gồm cả axit glycocholic, axit mật chính ở người.
Cholesterol là tiền chất duy nhất của axit mật. Trong quá trình tiêu hóa bình thường, axit mật được tiết vào ruột. Một phần chính của axit mật sau đó được hấp thụ từ đường ruột và trở lại gan qua tuần hoàn gan ruột.
Colesevelam là một polyme làm giảm lipid, không hấp thu được, liên kết với các axit mật trong ruột, cản trở sự tái hấp thu của chúng. Cơ chế làm giảm LDL-C của các chất cô lập axit mật theo quan điểm trước đây như sau: Khi nguồn axit mật cạn kiệt, enzym gan, cholesterol 7-α-hydroxylase, được điều chỉnh, làm tăng chuyển đổi cholesterol thành axit mật.
Điều này làm tăng nhu cầu cholesterol trong tế bào gan, dẫn đến tác dụng kép là tăng phiên mã và hoạt động của enzym sinh tổng hợp cholesterol, hydroxymethyl-glutaryl-coenzyme A (HMG-CoA) reductase, và tăng số lượng mật độ thấp ở gan thụ thể lipoprotein.
Đồng thời có thể xảy ra sự gia tăng tổng hợp lipoprotein mật độ rất thấp. Những tác động bù đắp này dẫn đến tăng thanh thải LDL-C khỏi máu.
Chưa rõ cơ chế colesevelam trong cải thiện kiểm soát đường huyết.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Citicoline.
Loại thuốc
Thuốc kích thích tâm thần và tăng cường trí não.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 250 mg, 300 mg, 500 mg.
- Viên nang cứng 500 mg.
- Dung dịch tiêm 25 mg/ml, 100mg/ ml, 125 mg/ml, 250 mg/ml.
- Dung dịch uống 100 mg/ml.
- Dung dịch nhỏ mắt 2%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dronedarone
Loại thuốc
Thuốc tim mạch, thuốc chống loạn nhịp loại III.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium citrate
Loại thuốc
Khoáng chất và điện giải
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nang 150 mg, 200 mg, 250 mg, 950 mg, 1040 mg
Sản phẩm liên quan








