Cinoxacin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cinoxacin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm quinolone
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 250 mg, 500 mg
(Cinoxacin đã ngưng lưu hành ở Hoa Kỳ)
Dược động học:
Hấp thu
Thuốc được hấp thu nhanh chóng và gần như hoàn toàn.
Thức ăn có thể làm chậm quá trình hấp thu.
Phân bố
Thể tích phân bố: 0,24 – 0,26 L/kg.
Khả năng gắn kết của cinoxacin với protein huyết tương: 60 – 80%.
Chuyển hóa
Chuyển hoá qua gan: 30 – 40%.
Thải trừ
Chủ yếu được bài tiết qua thận (97%), trong đó 50 – 75% ở dạng không đổi.
Dược lực học:
Cinoxacin giúp diệt khuẩn đường niệu bằng cách ức chế DNA gyrase, là enzyme cần thiết cho quá trình sao chép và phiên mã của DNA vi khuẩn. Bằng cách ức chế enzyme này, quá trình sao chép DNA và phân chia tế bào bị ức chế.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dimethicone
Loại thuốc
Thuốc trị bệnh đường tiêu hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dạng viên nang, gel uống phối hợp: Dimethicone/ gaiazulene: 300 mg/ 4 mg
- Dạng gel uống: 2,25 g, 15 g
- Thuốc nhỏ mắt: 10 ml
- Dạng kem bôi da: 1,2% ; 1,5%; 3,2%; 5%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Capreomycin.
Loại thuốc
Kháng sinh; thuốc chống lao.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm capreomycin sulfat tương đương với 1g capreomycin base.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ferrous bisglycinate.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng phối hợp đường uống: Ferrous bisglycinate (19 mg).
Viên nang: 29 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bentoquatam
Loại thuốc
Tác nhân bôi tại chỗ khác
Bảo vệ da, đóng vai trò như là một lá chắn vật lý chống lại sự tiếp xúc của da với nhựa độc của cây thường xuân, cây sồi, cây sơn. Là thuốc không kê đơn.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bôi tại chỗ dạng lỏng, hàm lượng Bentoquatam 5%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Guanfacine
Loại thuốc
Thuốc tác động trên hệ thần kinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén phóng thích kéo dài 1 mg, 2 mg, 3 mg, 4 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isosorbide dinitrate (isosorbid dinitrat)
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén (nhai, ngậm, uống, tác dụng kéo dài): 5 mg, 10 mg, 20 mg, 40 mg, 60 mg.
Viên nang (tác dụng kéo dài): 20 mg, 40 mg.
Viên đặt dưới lưỡi: 2,5 mg; 5 mg.
Dung dịch khí dung: 1,25 mg. Dung dịch khí dung có chứa ethanol, glycerol.
Miếng dán: 0,1 mg.
Sản phẩm liên quan









