Cevimeline
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cevimeline
Loại thuốc
Thuốc chủ vận cholinergic; gắn với thụ thể muscarinic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang uống 30 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu nhanh sau khi uống, với nồng độ đỉnh đạt được trong vòng 1,5–2 giờ.
Phân bố
Gắn với protein huyết tương <20%, Cevimelin dường như liên kết rộng rãi với các mô; tuy nhiên, các vị trí gắn kết cụ thể không được biết đến và cũng không biết liệu Cevimeline có được phân phối vào sữa hay không.
Chuyển hóa
Được chuyển hóa bởi CYP2D6, 3A3 và 3A4.
Thải trừ
Bài tiết chủ yếu qua nước tiểu, 97% và 0,5% của liều 30 mg Cevimelin được tìm thấy tương ứng trong nước tiểu và phân sau 7 ngày.
Dược lực học:
Cevimeline là một chất chủ vận cholinergic liên kết với các thụ thể muscarinic. Thuốc chủ vận muscarinic với liều lượng vừa đủ có thể làm tăng bài tiết các tuyến ngoại tiết, chẳng hạn như tuyến nước bọt và tuyến mồ hôi, đồng thời tăng trương lực của cơ trơn ở đường tiêu hóa và tiết niệu.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Empagliflozin
Loại thuốc
Thuốc chống đái tháo đường; chất ức chế natri-glucose cotransporter 2 (SGLT2).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 10 mg, 25 mg.
Viên nén bao phim dạng phối hợp:
- Empagliflozin 5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 850 mg.
- Empagliflozin 5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 1000 mg.
- Empagliflozin 12,5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 850 mg.
- Empagliflozin 12,5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 1000 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clarithromycin
Loại thuốc
Kháng sinh macrolid bán tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, viên bao phim: 250 mg và 500 mg.
- Viên nén, viên bao phim tác dụng kéo dài: 500 mg.
- Hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm truyền (dạng thuốc tiêm bột): Lọ 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Melatonin
Loại thuốc
Melatonin tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang mềm 3 mg.
- Viên nang cứng: 2 mg, 3 mg, 5 mg.
- Viên nén tác dụng kéo dài: 1mg, 2 mg, 5 mg.
- Viên nén bao phim: 3 mg.
- Dung dịch uống: 1 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Linagliptin
Loại thuốc
Thuốc điều trị đái tháo đường; nhóm chất ức chế dipeptidyl peptidase-4 (DPP-4)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 5 mg
Viên nén bao phim dạng phối hợp:
-
Linagliptin 2,5 mg phối hợp với metformin hydrocloride 500 mg;
-
Linagliptin 2,5 mg phối hợp với metformin hydrocloride 850 mg;
-
Linagliptin 2,5 mg phối hợp với metformin hydrocloride 1000 mg;
-
Linagliptin 10 mg phối hợp với empagliflozin 5 mg;
-
Linagliptin 25 mg phối hợp với empagliflozin 5 mg.
Sản phẩm liên quan







