Cephaloglycin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một loại kháng sinh cephalorsporin không còn được sử dụng phổ biến.
Dược động học:
Hoạt tính diệt khuẩn của cephaloglycin là kết quả của sự ức chế tổng hợp thành tế bào thông qua ái lực với các protein gắn với penicillin (PBPs).
Dược lực học:
Cephaloglycin là một loại kháng sinh liên quan đến cephalosporin nhưng không còn được sử dụng phổ biến. Nó là một dẫn xuất được hấp thu qua đường uống của cephalosporin C.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alpha tocopherol (Vitamin E).
Loại thuốc
Vitamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 100 đvqt, 200 đvqt, 400 đvqt, 500 đvqt, 600 đvqt, 1000 đvqt.
Viên nang 100 đvqt, 200 đvqt, 400 đvqt, 500 đvqt, 600 đvqt, 1000 đvqt.
Viên nang dạng phân tán trong nước: 100 đvqt, 200 đvqt, 400 đvqt.
Viên nén hoặc viên bao đường 10, 50, 100 và 200 mg dl-alpha tocopheryl acetat.
Nang 200 mg, 400 mg, 600 mg.
Thuốc mỡ 5 mg/1 g.
Thuốc tiêm dung dịch dầu 30, 50, 100 hoặc 300 mg/ml, tiêm bắp.
Thuốc tiêm dung dịch dầu 50 đvqt/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amikacin
Loại thuốc
Kháng sinh họ aminoglycoside.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm amikacin sulfate (có sulft để ổn định): 50 mg/1 ml (dùng cho trẻ em) và 250 mg/ml (2 ml, 4 ml).
Bột amikacin sulfate để pha tiêm (không có sulft): Lọ 250 mg hoặc 500 mg bột, kèm theo tương ứng 2 ml hoặc 4 ml dung môi để pha thuốc tiêm.
Biểu thị liều lượng và hàm lượng của amikacin sulfate dưới dạng amikacin. 1,3 mg amikacin sulfate tương ứng với 1 mg amikacin.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Arformoterol.
Loại thuốc
Chất chủ vận beta-2-Adrenergic chọn lọc. Thuốc giãn phế quản.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch hít (15 mcg / 2 mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Armodafinil.
R-modafinil.
Loại thuốc
Thuốc thúc đẩy sự tỉnh táo.
Dạng thuốc và hàm lượng
Uống: 50 mg, 150 mg, 200 mg, 250 mg.
Sản phẩm liên quan










