Azacitidine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Azacitidine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư; một chất tương tự nucleoside pyrimidine tổng hợp của cytidine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha hỗn dịch tiêm chứa 100 mg azacitidine.
Viên uống có hàm lượng azacitidine: 200 mg; 300 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu nhanh sau khi uống, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong khoảng 0,5 giờ. Khả dụng sinh học là 89% so với liều tiêm tĩnh mạch.
Phân phối
Sau khi tiêm tĩnh mạch, thể tích phân bố trung bình là 76 ± 26 L, và độ thanh thải toàn thân là 147 ± 47 L/ h.
Chuyển hóa
Nghiên cứu in vitro cho thấy azacitidine có thể được chuyển hóa ở gan. Azacitidine trải qua quá trình thủy phân và khử amin tự phát qua trung gian cytidine deaminase.
Thải trừ
Azacitidine được đào thải nhanh khỏi huyết tương với thời gian bán thải trung bình sau khi tiêm dưới da là 41 ± 8 phút.
Không có sự tích tụ xảy ra sau khi tiêm dưới da 75 mg/m2 azacitidine một lần mỗi ngày trong 7 ngày. Bài tiết qua nước tiểu là con đường thải trừ chủ yếu của azacitidine hoặc các chất chuyển hóa. Thời gian bán thải khoảng 4 giờ.
Dược lực học:
Thuốc Azacitidine được cho là có tác dụng chống ung thư bằng nhiều cơ chế bao gồm gây độc tế bào trên các tế bào tạo máu bất thường trong tủy xương và giảm methyl hóa DNA. Tác dụng gây độc tế bào của azacitidine có thể do nhiều cơ chế, bao gồm ức chế tổng hợp DNA, RNA và protein, kết hợp thành RNA và DNA, và kích hoạt các con đường tổn thương DNA.
Các tế bào không tăng sinh tương đối không nhạy cảm với azacitidine. Việc kết hợp azacitidine vào DNA dẫn đến việc bất hoạt DNA methyltransferase, dẫn đến hiện tượng hypomethyl hóa DNA và gây độc tế bào trực tiếp trên các tế bào tạo máu bất thường trong tủy xương.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Linezolid (Linezolide)
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 600 mg.
- Dung dịch tiêm truyền 2 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Iron dextran (ferrous dextran, sắt dextran).
Loại thuốc
Thuốc điều trị thiếu máu do thiếu sắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm sắt dextran phân tử lượng thấp (tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch): 100 mg/2 ml.
Thuốc tiêm sắt dextran phân tử lượng cao (tiêm tĩnh mạch): 50 mg/1 ml, 100 mg/2 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Deferoxamine (Deferoxamin)
Loại thuốc
Thuốc giải độc do ngộ độc sắt, nhôm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm: Lọ bột đông khô có chứa deferoxamine dưới dạng mesylate 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amoxapine
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm ba vòng dẫn xuất dibenzoxazepine (TCA)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25mg, 50mg, 100mg, 150mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cinacalcet
Loại thuốc
Thuốc cường giáp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 30 mg, 60 mg, 90 mg.
Sản phẩm liên quan









