Acemetacin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acemetacin
Loại thuốc
Kháng viêm không steroid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang chứa acemetacin 60 mg (dạng phóng thích tức thời).
- Viên nang chứa acemetacin 90 mg (phóng thích chậm).
Dược động học:
Acemetacin là một chất ức chế không chọn lọc trong việc sản xuất các chất trung gian gây viêm có nguồn gốc từ hoạt động của enzyme COX.
COX rất cần thiết cho quá trình tổng hợp prostaglandin E2 và F2, là các phân tử có nguồn gốc từ axit béo và được lưu trữ trong màng tế bào, khả năng ức chế sự vận động của bạch cầu đa nhân và giảm lưu lượng não bằng cách điều chỉnh con đường oxit nitric và co mạch. [T51]
Dược lực học:
Tác dụng của acemetacin làm giảm tổng hợp tuyến tiền liệt yếu, tạo ra tác dụng chống viêm và giảm đau. Sự ức chế yếu của prostaglandin làm giảm đáng kể thiệt hại gây ra ở màng nhầy của đường tiêu hóa.
Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng acemetacin ức chế mạnh việc giải phóng histamine từ tế bào mast và tạo ra chứng tăng thân nhiệt. Tác dụng của Acemetacin cũng gây ra những thay đổi về huyết áp tâm thu và tâm trương cũng như ức chế kết tập tiểu cầu.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Deferiprone.
Loại thuốc
Thuốc thải sắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch uống 100 mg/ml.
- Viên nén 250mg, 500 mg; 1000 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexibuprofen
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 200 mg, 300 mg, 400 mg.
Viên nang: 200 mg, 300 mg, 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Abaloparatide.
Loại thuốc
Hormone tuyến cận giáp và các chất tương tự.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm dưới da (3120 mcg/1,56 ml).
Sản phẩm liên quan







